--

bá chủ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bá chủ

+ noun  

  • Suzerain, dominator
    • một quốc gia nằm dưới quyền bá chủ của quốc gia láng giềng hùng mạnh
      a country under the suzerainty of its powerful neighbour
    • quyền bá chủ
      suzerainty, domination, hegemony
    • nuôi cuồng vọng làm bá chủ thế giới
      to nurture the wild ambition of world hegemony
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bá chủ"
Lượt xem: 633